Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 14:08

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2017 lúc 15:36

Đáp án là C

Out of order = hỏng (máy móc, đồ dùng)
Out of reach = ngoài tầm với

 

Out of control = ngoài tầm kiểm soát
Out of work = thất nghiệp 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2019 lúc 13:25

Đáp án D

On the while: nói chung

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2017 lúc 9:02

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Giải thích:

A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt                 B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi

C. disapproval (n): sự không tán thành                   D. hatred (n): lòng căm ghét

Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đó

Tạm dịch: Truyền thông địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2019 lúc 2:17

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 12:24

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 18:12

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2019 lúc 10:53

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 1:53

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

at present: hiện tại, bây giờ                             at the moment: vào lúc này, hiện giờ

at last: cuối cùng                                            at the end: điểm cuối, cuối cùng

Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Chọn C

Bình luận (0)